Điểm:
5
Thời gian:
1.0s
Bộ nhớ:
256M
Input:
bàn phím
Output:
màn hình
Từ trong xâu được hiểu là tập hợp các ký tự (đặc biệt, chữ cái, số) đứng liền nhau, phân biệt nhau bởi dấu cách. Cho xâu ký tự \(S\) độ dài \(n\) được nhập vào từ bàn phím.
Cho xâu \(S\). (\(1 \leq\) \(n\) \(\leq 32000\)).
Yêu cầu
In ra xâu \(S\) theo thứ tự ngược lại nhưng vẫn bảo đảm trật tự các chữ cái trong 1 từ.
Dữ liệu vào
- Nhập vào xâu ký tự \(S\).
Kết quả
- In ra xâu đảo ngược của xâu \(S\) theo yêu cầu trên.
Sample
Input
tu trong xau
Output
xau trong tu
Bình luận