| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Diện tích hình vuông | 20 (p) | 1.0s | 1G |
| 2 | Tổng hình vuông(HSG11 QB 2023-2024) | 25 (p) | 1.0s | 256M |
| 3 | ASTRING(HSG11 2023-2024) | 25 (p) | 1.0s | 1G |
| 4 | Đường đi có tổng lớn nhất | 30 (p) | 1.0s | 1G |
Cho bốn số tự nhiên \(a_1,b_1,a_2,b_2\) với \((a_1,b_1)\) là độ dài các cạnh của hình chữ nhật thứ nhất và \((a_2,b_2)\) là độ dài các cạnh của hình chữ nhật thứ hai. Hãy đưa ra diện tích hình vuông nhỏ nhất chứa được cả hai hình chữ nhật này mà các hình chữ nhật không xếp đè lên nhau hay thừa ra bên ngoài hình vuông.
Dữ liệu nhập vào từ SQUARE.INP gồm bốn dòng lần lượt là bốn số tự nhiên \(a_1,b_1,a_2,b_2(0 < a_1,b_1,a_2,b_2 \leq 10^6)\)
Xuất ra SQUARE.OUT một số duy nhất là diện tích của hình vuông bé nhất thoả mãn yêu cầu đề bài.
2
3
2
4
16
4
5
4
5
64
Ta có hai hình chữ nhật kích thước là \(4.5\) và \(4.5\). Hai hình này đặt vừa trong hình vuông nhỏ nhất kích thước \(8.8\). Vậy cần đưa ra đáp số là \(64\).
Cho hai xâu ký tự \(s_1\), \(s_2\), các ký tự trong hai xây được lấy trong tập ‘A’... ‘Z’. Xâu \(s_1\) được gọi là xâu con của xâu \(s_2\) nếu xóa đi một số ký tự trong xâu \(s_2\) thì ta được xâu \(s_1\).
Ví dụ: Xâu ‘ABC’ là một xâu con của xâu ‘CDACDBDDCA’.
Với hai xâu cho trước, hãy xác định xem xâu \(s_1\) có phải là xâu con của xâu \(s_2\) hay không?
Cho trong file ASTRING.INP có cấu trúc như sau:
Ghi ra file ASTRING.OUT với cấu trúc như sau:
3 10
ABC
CDACDBDDCA
Y
3 10
ABC
CBDACBDDA
N
Cho bảng \(A\) kính thước \(m*n\)(\(m\) dòng, \(n\) cột), trên đó ghi các số nguyên dương \(a_{ij}\). Một người xuất phát tại ô nào đó của cột \(1\), cần cang cột \(n\)(tại ô nào cũng được).
Quy tắc đi: Từ ô \((i,j)\) chỉ được quyền sang một trong \(3\) ô \((i,j+1)\);\((i-1,j+1)\);\((i+1,j+1)\).
Hãy tìm một đường đi sao cho tổng tất cả các số trên đường đi đó là lớn nhất.
Gồm một dòng duy nhất ghi tổng lớn nhất tìm được.