| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Lát cắt hình chữ nhật | 100 (p) | 1.0s | 256M |
| 2 | Lũy thừa | 100 (p) | 1.0s | 256M |
| 3 | Biến đổi | 100 (p) | 1.0s | 256M |
| 4 | Tổng chữ số nguyên tố | 100 (p) | 1.0s | 256M |
Cho \(1\) tờ giấy hình chữ nhật có kích thước \(n\)x\(m\). Cần cắt tờ giấy thành các ô vuông \(1\)x\(1\).
Mỗi lát cắt được phép cắt dọc (hết chiều dọc) hoặc cắt ngang (hết chiều ngang) theo cạnh của một mảnh giấy
3 1
2
Cho \(2\) số nguyên \(a\),\(b\).
3 5
243
Cho 1 dãy n số nguyên \({a_1, a_2, a_3, ... a_n}\) và dãy B rỗng. Trên dãy B, bạn hãy thực hiện n phép biến đổi. Với phép biến đổi thứ i:
4
1 2 3 4
4 2 1 3
Cho \(t\) yêu cầu, với mỗi yêu cầu gồm \(2\) số nguyên \(l\), \(r\). Được biết số nguyên tố là số chỉ có \(2\) ước số là \(1\) và chính nó.
3
2 10
4 7
1 100
4
2
37