| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tính giai thừa | 100 (p) | 1.0s | 1000M |
| 2 | In bội số của n | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 3 | In số giảm dần | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 4 | In số tăng dần | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 5 | Tổng bình phương | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 6 | Tính biểu thức 1 | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 7 | Ước của một số | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 8 | In ma trận | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 9 | In hình vuông 1 | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 10 | In hình vuông 2 | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 11 | In tam giác 1 | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 12 | In tam giác 2 | 100 (p) | 1.0s | 1G |
| 13 | In bảng cửu chương | 100 (p) | 1.0s | 1G |
\(N!\) được gọi là \(N\) giai thừa, là tích các số tự nhiên liên tiếp từ \(1\) đến \(N\).
Ví dụ: \(N = 4\) thì \(4! = 24\)
Viết chương trình tính giá trị của \(N!\)
5
120
Một số nguyên \(K\) là ước của \(N\) nếu \(N\) chia hết cho \(K\).
Cho số nguyên dương \(N\). (\(N\) \(\leq 10^6\)).
Hãy tìm và in ra màn hình các ước số của \(N\).
Nhập số nguyên \(N\) từ bàn phím.
In ra các ước theo thứ tự tăng dần về giá trị
12
1 2 3 4 6 12