| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Thương của phép chia | 3 (p) | 1.0s | 100M |
| 2 | Từ chỉ chứa một loại kí tự | 3 (p) | 1.0s | 1G |
| 3 | Đoạn con M phần tử có tổng lớn nhất | 4 (p) | 1.0s | 100M |
| 4 | Dãy con dài nhất có tổng không lớn hơn S | 5 (p) | 1.0s | 1G |
Cho một số nguyên dương n và 4 số nguyên a, b, c, d.
Viết chương trình đưa ra thương lớn nhất của n chia cho một trong 4 số a, b, c, d với điều kiện là n phải chia hết cho số được xét.
Cho trong tệp văn bản CHIAHET.INP gồm
10
2 3 5 9
YES
5
Trong 4 số 2, 3, 5, 9 thì N chia hết cho số 2 (a) và số 5 (c) nên sẽ lấy thương của N/a so sánh với thương của N/c, lấy thương của N/a.
Cho một xâu S kí tự gồm nhiều từ, mỗi từ có thể bao gồm các kí tự chữ cái viết hoa, viết thường, chữ số và dấu cách. Độ dài của xâu S không quá \(10^5\) kí tự.
Đưa ra các từ chỉ chứa duy nhất một loại kí tự trong từ đó
Chao cac ban hsg Tin hoc a aa aaa b c
a aa aaa b c
5
Dữ liệu vào luôn đảm bảo có ít nhất 1 từ theo yêu cầu
Một dãy số B được gọi là dãy con của A nếu các phần tử của B được lấy từ một hoặc một số phần tử liên tiếp nhau trong A.
Cho một dãy số A gồm N phần tử là các số nguyên.
Tìm một dãy con của A gồm M phần tử (M ≤ N) sao cho dãy con này có tổng lớn nhất.
Cho trong file văn bản DCMAX.INP có cấu trúc như sau:
Ghi ra file văn bản DCMAX.OUT có cấu trúc như sau:
8 3
4 3 5 2 8 7 9 6
24
8 7 9
Cho dãy số a có N phần từ nguyên \(a_1\), \(a_2\), .., \(a_n\) và một số nguyên S bất kì. Một dãy con liên tiếp của dãy số a có dạng \(a_i\), \(a_{i+1}\), .., \(a_j\) với 1 \(\leq\) i \(\leq\) j \(\leq\) N tổng của dãy con liên tiếp \(a_i\), \(a_{i+1}\), .., \(a_j\) độ dài của dãy con liên tiếp \(a_i\), \(a_{i+1}\), .., \(a_j\) bằng \(j - i + 1\) .
Tìm dãy con liên tiếp của dãy số a có độ dài lớn nhất và có tổng không lớn hơn S?
Vào từ tệp văn bản LONGEST.INP gồm:
ghi ra tệp văn bản LONGEST.OUT gồm một số duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp dài nhất thoả mãn.
8 7
6 8 2 4 5 1 9 3
2