Kiểm tra thường xuyên lần 2

Bộ đề bài

# Bài tập Điểm Thời gian: Giới hạn bộ nhớ
1 Tính tiền bán hoa 20 (p) 1.0s 1G
2 Chuỗi hình học 25 (p) 1.0s 1G
3 Hằng đẳng thức 25 (p) 1.0s 1G
4 Sắp xếp bảng số 30 (p) 2.0s 1G

1. Tính tiền bán hoa

Điểm: 20 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: flower.inp Output: flower.out

Một mảnh vườn trong hoa ngọc lan có chiều rộng \(n\) mét và chiều dài \(m\) mét. Mỗi mét vuông đất thì trồng được một cây ngọc lan. Biết một cây ngọc lan có giá trị là \(x\). Hãy tính giá trị của cả khu vườn.Giá trị của khu vườn được tính bằng giá trị của tất cả các cây trong vườn

Input

Dữ liệu nhập từ tệp văn bản FLOWER.INP có cấu trúc như sau:
Dòng \(1\): Ba số nguyên \(n,m,x(n,m,x \leq 10^6)\)

Output

Dữ liệu in ra tệp văn bản FLOWER.OUT theo cấu trúc như sau:
Dòng \(1\): Giá trị của vườn hoa

Sample
Input
3 5 9
Output
135

2. Chuỗi hình học

Điểm: 25 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: chuoihinhhoc.inp Output: chuoihinhhoc.out

Lưu ý

Nhập dữ liệu từ CHUOIHINHHOC.INP và xuất dữ liệu ra CHUOIHINHHOC.OUT.

Ràng buộc

  • \(30\%\) số test tương ứng với \(30\%\) số điểm có \(n\leq 10^3\).
  • \(30\%\) số test tương ứng với \(30\%\) số điểm có \(n \leq 10^6\)
  • \(40\%\) số test tương ứng với \(40\%\) số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample
Input
3 3
Output
40

3. Hằng đẳng thức

Điểm: 25 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: HANGDANGTHUC.INP Output: HANGDANGTHUC.OUT

Cho một dãy số \(a\) gồm \(n\) phần tử \(a_1,a_2,a_3,...,a_n\).

Yêu cầu

Tính tổng khoảng cách các vị trí \((i,j)\)\(a_i=a_j\)

HANGDANGTHUC.INP

Dữ liệu nhập từ tệp tin HANGDANGTHUC.INP có cấu trúc như sau:

  • Dòng đầu tiên chứa một số nguyên dương \(n\) là số phần tử trong mảng \(a\).
  • Dòng tiếp theo chứa \(n\) số nguyên dương \(a_i\) là một phần tử của mảng \(a\).

HANGDANGTHUC.OUT

Dữ liệu ghi ra tệp tin HANGDANGTHUC.OUT theo cấu trúc như sau:

  • Dòng đầu tiên: Tổng khoảng cách các vị trí \((i,j)\)\(a_i=a_j\)

Subtask

Trong tất cả các test, \(1 \leq a_i \leq n\)
\(60\%\) số test có \(1 \leq n \leq 10^3\)
\(40\%\) số test có \(10^3 < n \leq 10^6\)

Sample
Input
3 
2 3 1
Output
0
Giải thích

Do tất cả các số của mảng \(a\) đều khác nhau nên kết quả là \(0\)

Sample
Input
4
2 1 2 1
Output
4
Giải thích

\(a_1=a_3=2\)\(a_2=a_4=1\), nên kết quả là \(|1-3|+|2-4|=4\)

4. Sắp xếp bảng số

Điểm: 30 (p) Thời gian: 2.0s Bộ nhớ: 1G Input: sapxepbangso.inp Output: sapxepbangso.out

Lưu ý

Nhập dữ liệu từ SAPXEPBANGSO.INP và xuất dữ liệu ra SAPXEPBANGSO.OUT

Sample
Input
3 5 10
Output
18

Ràng buộc

  • \(30\%\) ứng với \(30\%\) số điểm có \(n*m \leq 10^3\)