| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tích chẵn lẽ (dễ) | 100 (p) | 1.0s | 10M |
| 2 | Tính tổng khác 0 | 100 (p) | 1.0s | 256M |
| 3 | Ba bội chung nhỏ nhất của dãy số | 100 (p) | 1.0s | 256M |
| 4 | Số đối xứng | 100 (p) | 1.0s | 100M |
Cho số nguyên dương A, B.
Cho biết tích của hai số A và B là số chẵn hay số lẻ.
Cho trong tệp văn bản TICH.INP gồm hai số nguyên dương A và B trên cùng một dòng, cách nhau bởi một kí tự trắng (0 < A, B ≤ \(10^{18}\))
Ghi ra tệp văn bản TICH.OUT:
5 7
TICH LE
Cho n số nguyên, giá trị tuyệt đối mỗi số không vượt quá \(10^9\). (N \(\leq\) \(10^6\))
Tìm và tính tổng của K số nguyên đầu tiên mà mỗi số đều khác 0.
Cho từ tệp văn bản TONG.INP ghi các số nguyên trên một dòng, mỗi số cách nhau một kí tự trắng.
Ghi ra tệp văn bản TONG.OUT gồm:
1 2 7 4 5 9 0
28
6
Cho một dãy gồm N số nguyên không âm \(A_1\), \(A_2\),…, \(A_N\). Bội chung của N số trong dãy A là số chia hết cho tất cả các số trong dãy.
Tìm 3 bội chung nhỏ nhất của dãy A?
tệp văn bản BOICHUNG.INP gồm:
tệp văn bản BOICHUNG.OUT ghi 3 số là bội chung nhỏ nhất của dãy, mỗi số cách nhau một dấu cách, các số ghi theo thứ tự tăng dần.
7
3 15 20 30 10 12 6
60 120 180
Số nguyên n gọi là số đối xứng nếu đọc từ trái qua phải, hay từ phải qua trái đều được số giống nhau. Ví dụ: 11,121,101 là các số đối xứng.
Cho một số nguyên dương N
Từ số ban đầu, tính toán xem cần thêm vào số N tối thiểu bao nhiêu chữ số để thỏa mãn các điều kiện sau:
Cho trong tệp văn bản SDX.INP gồm một dòng chứa số nguyên N (N \(\leq\) \(10^{18}\))
Ghi vào tệp văn bản SDX.OUT gồm một dòng là số lượng chữ số tối thiểu cần thêm vào để tạo thành số đối xứng
123
2
727
0