GIAO LƯU LẦN 6 (Dành cho lớp 8)

Bộ đề bài

# Bài tập Điểm Thời gian: Giới hạn bộ nhớ
1 Tích chẵn lẽ (dễ) 100 (p) 1.0s 10M
2 Tính tổng khác 0 100 (p) 1.0s 256M
3 Ba bội chung nhỏ nhất của dãy số 100 (p) 1.0s 256M
4 Số đối xứng 100 (p) 1.0s 100M

1. Tích chẵn lẽ (dễ)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 10M Input: tich.inp Output: tich.out

Cho số nguyên dương A, B.

Yêu cầu:

Cho biết tích của hai số A và B là số chẵn hay số lẻ.

Dữ liệu vào:

Cho trong tệp văn bản TICH.INP gồm hai số nguyên dương A và B trên cùng một dòng, cách nhau bởi một kí tự trắng (0 < A, B ≤ \(10^{18}\))

Kết quả:

Ghi ra tệp văn bản TICH.OUT:

  • ’TICH CHAN’ nếu tích của hai số A và B là số chẵn.
  • ’TICH LE’ nếu tích của hai số A và B là số lẻ.
Ví dụ
TICH.inp
5 7
TICH.out
TICH LE

2. Tính tổng khác 0

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: tong.inp Output: tong.out

Cho n số nguyên, giá trị tuyệt đối mỗi số không vượt quá \(10^9\). (N \(\leq\) \(10^6\))

Yêu cầu:

Tìm và tính tổng của K số nguyên đầu tiên mà mỗi số đều khác 0.

Dữ liệu vào:

Cho từ tệp văn bản TONG.INP ghi các số nguyên trên một dòng, mỗi số cách nhau một kí tự trắng.

Dữ liệu ra:

Ghi ra tệp văn bản TONG.OUT gồm:

  • Dòng 1: Ghi tổng của các số nguyên
  • Dòng 2: Ghi ra số K tìm được
Ví dụ
TONG.INP
1 2 7 4 5 9 0
TONG.OUT
28
6

3. Ba bội chung nhỏ nhất của dãy số

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: boichung.inp Output: boichung.out

Cho một dãy gồm N số nguyên không âm \(A_1\), \(A_2\),…, \(A_N\). Bội chung của N số trong dãy A là số chia hết cho tất cả các số trong dãy.

Yêu cầu:

Tìm 3 bội chung nhỏ nhất của dãy A?

Dữ liệu vào:

tệp văn bản BOICHUNG.INP gồm:

  • Dòng đầu ghi số nguyên dương N (2 ≤ N ≤ \(10^5\));
  • Dòng thứ 2 ghi N số nguyên \(A_1\), \(A_2\),…, \(A_N\) (0 < \(A_i\)\(10^6\) với i chạy từ 1 đến N), mỗi số cách nhau đúng một dấu cách.

Dữ liệu ra:

tệp văn bản BOICHUNG.OUT ghi 3 số là bội chung nhỏ nhất của dãy, mỗi số cách nhau một dấu cách, các số ghi theo thứ tự tăng dần.

Ví dụ
BOICHUNG.INP
7
3 15 20 30 10 12 6
BOICHUNG.OUT
60 120 180

4. Số đối xứng

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 100M Input: sdx.inp Output: sdx.out

Số nguyên n gọi là số đối xứng nếu đọc từ trái qua phải, hay từ phải qua trái đều được số giống nhau. Ví dụ: 11,121,101 là các số đối xứng.
Cho một số nguyên dương N

Yêu cầu:

Từ số ban đầu, tính toán xem cần thêm vào số N tối thiểu bao nhiêu chữ số để thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Chỉ thêm (chèn) vào số N các chữ số có sẵn trong số N (không sắp xếp lại các chữ số)
  • N là số đối xứng.

Dữ liệu vào:

Cho trong tệp văn bản SDX.INP gồm một dòng chứa số nguyên N (N \(\leq\) \(10^{18}\))

Dữ liệu ra:

Ghi vào tệp văn bản SDX.OUT gồm một dòng là số lượng chữ số tối thiểu cần thêm vào để tạo thành số đối xứng

Ví dụ 1
SDX.INP
123
SDX.OUT
2
Ví dụ 2
SDX.INP
727
SDX.OUT
0