| # | Bài tập | Điểm | Thời gian: | Giới hạn bộ nhớ |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Rút gọn phân số | 3 (p) | 1.0s | 100M |
| 2 | Sắp xếp dãy số không giảm | 3 (p) | 1.0s | 100M |
| 3 | Tìm số nguyên tố | 3 (p) | 1.0s | 100M |
| 4 | Đoạn số bằng nhau dài nhất | 3 (p) | 1.0s | 100M |
| 5 | Sắp xếp các từ | 3 (p) | 1.0s | 100M |
Cho phân số a/b (a nguyên, b nguyên, ).
Rút gọn phân số a/b để phân số a/b trở thành phân số tối giản.
Cho từ tệp văn bản GL4.INP gồm
In kết quả tính được ra tệp văn bản GL4.OUT theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi tử số của phân số sau khi rút gọn.
- Dòng 2: Ghi mẫu số của phân số sau khi rút gọn.
6
9
2
3
Dãy số \(A_1; A_2; ...; A_k\) được gọi là dãy số không giảm nếu \(A_i \leq A_{i+1}\) (\(i = 1; 2; ...; k - 1\)).
Cho một dãy số gồm N số nguyên dương \(A_i\) (i = 1; 2; ...; N).
Sắp xếp dãy số trên thành dãy số không giảm.
Cho trong tệp GL5.INP số nguyên dương N là số lượng phần tử của dãy số như sau:
5
7 7 8 4 9
4 7 7 8 9
Cho số nguyên dương N.
Tìm số nguyên Q nhỏ nhất nhưng lớn hơn N thỏa mãn:
Cho trong tệp văn bản FSO.INP gồm một số nguyên dương N
Ghi ra tệp văn bản FSO.OUT theo cấu trúc:
- Dòng 1: Ghi số Q tìm được
5
7
Dãy số A[i]; A[i+1]; ...; A[k] được gọi là đoạn số bằng nhau nếu A[i] = A[i+1] ( i = 1; 2; ...; k - 1).
Cho một dãy số gồm N số nguyên không âm A[i] (i = 1; 2; ...; N).
Tìm đoạn số bằng nhau dài nhất trong dãy A
Cho trong tệp văn bản DSBN.INP có cấu trúc:
Ghi ra tệp văn bản DSBN.OUT theo cấu trúc:
6
7 7 8 4 7 9
2
7 7
Cho một xâu kí tự \(st\) có độ dài không quá \(10^4\) kí tự, được lấy từ tập \([‘a’..’z’]\) và dấu cách. Một từ thuộc xâu là các kí tự liền kề nhau không bao gồm dấu cách.
Đếm số lượng từ trong xâu và in ra các từ theo thứ tự ngược lại từ phải sang trái.
Cho trong tệp văn bản SXTU.INP gồm một dòng chứa xâu \(st\)
Ghi ra tệp văn bản SXTU.OUT theo cấu trúc như sau:
lap trinh tin hoc
4
hoc tin trinh lap